Trường ĐH Hoa Sen dự kiến mở các ngành mới về sức khoẻ

Giảm giá cho các sản phẩm sau

Năm 2021, Trường ĐH Hoa Sen dự kiến mở mới 11 ngành, trong đó có 4 ngành thuộc khối ngành sức khoẻ

Thông tin tuyển sinh năm 2021 vừa được Trường ĐH Hoa Sen công bố cho biết năm nay trường tuyển gần 4.000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển. Trong số 39 ngành đào tạo tuyển sinh năm 2021 dự kiến có 11 ngành mới gồm: Thương mại điện tử, Digital Marketing, Bất động sản, Kinh tế thể thao, Trí tuệ nhân tạo, Luật kinh tế-chuyên ngành Luật kinh doanh số, Luật Quốc tế- chuyên ngành Luật thương mại quốc tế, Răng Hàm Mặt, Dược học, Quản lý bệnh viện, Kỹ thuật y sinh.

Năm nay, trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (chiếm 40% tổng chỉ tiêu). Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp sẽ từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường quy định.

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (chiếm 40% tổng chỉ tiêu). Điểm trung bình cộng của các tổ hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường quy định là từ 6,0 trở lên; riêng ngành Răng hàm mặt đạt 8.0 trở lên, Dược học đạt từ 6.5 trở lên.

Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (chiếm 10% tổng chỉ tiêu). Thí sinh tốt nghiệp THPT trong nước, ngoài nước hoặc các trường quốc tế được Bộ GD-ĐT công nhận và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của nhà trường (tùy theo ngành). Trong đó:

-Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS từ 5.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

-Có bằng CĐ hệ chính quy/CĐ nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT.

-Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ TC nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

-Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

-Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

-Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do nhà trường tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100)

Riêng ngành Phim thí sinh nộp bằng portfolio (portfolio- hồ sơ năng lực). 3 ngành sức khỏe: có chứng chỉ quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển; Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức 2021 (chiếm 10% trong tổng chỉ tiêu). Điều kiện thí sinh phải đạt từ 600 điểm trở lên. Riêng ngành Răng hàm mặt và Dược học đạt từ 900 điểm trở lên, ngành Quản lý bệnh viện từ 700 điểm trở lên (thang điểm 1200).

Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2021 của Trường ĐH Hoa Sen

STTTên ngành Mã ngành Số tín chỉ Tổ hợp xét tuyển 
1Quản Trị Kinh Doanh 7340101130A00;A01;D01/D03;D09 
1.1Quản Trị Kinh Doanh - Hoa Sen Plus 7340101121A00;A01;D01/D03;D09 
2Marketing 7340115130A00;A01;D01/D03;D09 
2.1Marketing - Hoa Sen Plus 7340115121A00;A01;D01/D03;D09 
3Kinh Doanh Quốc Tế 7340120130A00;A01;D01/D03;D09 
4Logistic & Quản Lý Chuỗi Cung Ứng 7510605130A00;A01;D01/D03;D09 
4.1Logistic & Quản Lý Chuỗi Cung Ứng - Hoa Sen Plus 7510605121A00;A01;D01/D03;D09 
5Tài Chính - Ngân Hàng 7340201130A00;A01;D01/D03;D09 
6Quản Trị Nhân Lực 7340404130A00;A01;D01/D03;D09 
7Kế Toán 7340301130A00;A01;D01/D03;D09 
8Hệ Thống Thông Tin Quản Lý 7340405130A00;A01;D01/D03;D09 
9Quản Trị Văn Phòng 7340406130A00;A01;D01/D03;D09 
10Bảo Hiểm 7340204130A00;A01;D01/D03;D09 
11Bất Động Sản (*) 7340116130A00;A01;D01/D03;D09 
12Thương Mại Điện Tử (*) 7340122130A00;A01;D01/D03;D09 
13Digital Marketing (*) 7340114130A00;A01;D01/D03;D09 
14Quản Trị Khách Sạn 7810201128A00;A01;D01/D03;D09 
14.1Quản Trị Khách Sạn - Chương Trình Elite 7810201123A00;A01;D01/D03;D09 
15Quản Trị Nhà Hàng & Dịch Vụ Ăn Uống 7810202128A00;A01;D01/D03;D09 
16Quản Trị Sự Kiện 7340412126A00;A01;D01/D03;D09 
17Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Lữ Hành 7810103128A00;A01;D01/D03;D09 
18Công Nghệ Thực Phẩm 7540101129A00;B00;D07;D08 
19Kinh Tế Thể Thao (*)  125A00;A01;D01/D03;D09 
20Công Nghệ Thông Tin 7480201126A00;A01;D01/D03;D07 
21Kỹ Thuật Phần Mềm 7480103126A00;A01;D01/D03;D07 
22Mạng Máy Tính & Truyền Thông  Dữ Liệu 7480102126A00;A01;D01/D03;D07 
23Trí Tuệ Nhân Tạo (*) 7480207126A00;A01;D01/D03;D07 
24Quản Trị Công Nghệ Truyền Thông 7340410129A00;A01;D01/D03;D09 
25Thiết Kế Đồ Họa 7210403126A01; D01; D09; D14 
26Thiết Kế Thời Trang 7210404126A01; D01; D09; D14 
27Thiết Kế Nội Thất 7580108126A01; D01; D09; D14 
28Nghệ Thuật Số 7210408126A01; D01; D09; D14 
29Quản Lý Tài Nguyên & Môi trường 7850101126A00;B00;D07;D08 
30Ngôn Ngữ Anh 7220201130D01; D09;D14; D15 
31Hoa Kỳ Học 7310640129D01; D09;D14; D15 
32Nhật Bản Học 7310613128D01; D09;D14; D15 
33Tâm Lý Học 7310401129A01; D01; D08; D09 
34Luật Kinh Tế - Chuyên ngành: Luật Kinh Doanh Số (*) 7380107127A00;A01;D01/D03;D09 
35Luật Quốc Tế - Chuyên ngành: Luật Thương Mại Quốc Tế (*) 7380108128A00;A01;D01/D03;D09 
36Răng Hàm Mặt (*) 7720501192A00;B00;D07;D08 
37Dược học (*) 7220201160A00;B00;D07;D08 
38Quản lý bệnh viện (*) 7720802130A00;B00;D07;D08 
39Kỹ thuật Y sinh (*) 7520212150A00;B00;D07;D08

Facebook comments